Giá dịch vụ NAT Gateway
Cổng NAT là một thực thể chức năng nên không thể tự truy cập Internet. Cổng NAT chỉ có thể truy cập Internet sau khi liên kết với EIP cổng này. Vì vậy, khi mua cổng NAT, bạn cần cân nhắc phí dịch vụ cổng NAT và phí dịch vụ mạng công cộng.
NAT Gateway
NAT Gateway cung cấp các thông số kỹ thuật khác nhau để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của người dùng và mỗi thông số kỹ thuật có mức giá riêng.
Bảng dưới đây liệt kê chi phí dịch vụ NAT Gateway cho các khu vực khác nhau.
Khu vực | Thông số kỹ thuật phiên bản Nhỏ (USD/ngày) | Thông số phiên bản Trung bình (USD/ngày) | Thông số kỹ thuật phiên bản Lớn (USD/ngày) | Thông số kỹ thuật phiên bản Siêu lớn (USD/ngày) |
Miền Bắc Trung Quốc 1 (Thanh Đảo) | 1,829 | 3,505 | 6,858 | 12,192 |
---|---|---|---|---|
Miền Đông Trung Quốc 1 (Hàng Châu), Miền Đông Trung Quốc 2 (Thượng Hải), Miền Bắc Trung Quốc 2 (Bắc Kinh), Miền Bắc Trung Quốc 3 (Trương Gia Khẩu), Miền Nam Trung Quốc 1 (Thâm Quyến) | 1.829 | 3.505 | 6.858 | 12.192 |
Hồng Kông | 2,438 | 4,572 | 8,991 | 15,849 |
Singapore | 2,743 | 5,334 | 10,363 | 18,287 |
Miền Đông Hoa Kỳ 1 (Virginia) | 2.438 | 4.572 | 8.991 | 15.849 |
Miền Tây Hoa Kỳ 1 (Silicon Valley) | 2,591 | 5,029 | 9,601 | 17,068 |
Đông Bắc Châu Á Thái Bình Dương 1 (Nhật Bản) | 2,926 | 5,608 | 10,972 | 19,507 |
Trung Đông 1 (Dubai) | 5,486 | 10,515 | 20,573 | 36,575 |
Đông Nam Châu Á Thái Bình Dương 2 (Sydney) | 3,657 | 5.334 | 13,716 | 24,383 |
Đông Nam Châu Á Thái Bình Dương 3 (Kuala Lumpur) | 2,606 | 5,068 | 9,845 | 17,374 |
Đức 1 (Frankfurt) | 3,292 | 6,309 | 12,344 | 21,945 |
Mức giá có thể thay đổi theo thời gian. Vui lòng tham khảo bảng điều khiển của NAT Gateway để biết mức giá hiện tại.
Mạng công cộng
Sau khi tạo cổng NAT, bạn cần liên kết EIP với cổng này để cho phép cổng NAT truy cập Internet. Sau khi liên kết EIP, phí dịch vụ mạng công cộng của cổng NAT sẽ được tính theo phương thức tính phí EIP. Để biết thêm thông tin, xem phần Cách tính phí.
Lưu ý:Nếu tài khoản của bạn có gói băng thông dùng chung NAT trước 23:59, ngày 16/01/2018 thì cổng NAT của bạn vẫn có thể sử dụng IP công cộng do gói băng thông dùng chung NAT cung cấp. Trong trường hợp này, phí dịch vụ mạng công cộng sẽ được tính bằng phí gói băng thông dùng chung NAT. Để biết thêm thông tin, xem phần Cách tính phí.