ApsaraVideo Live

Giải pháp chuyên nghiệp dành cho dịch vụ phát video và âm thanh trực tiếp

Giá dịch vụ ApsaraVideo Live

Giá dịch vụ ApsaraVideo Live đã bao gồm phí lưu lượng truy cập video trực tiếp, chuyển mã và chụp ảnh màn hình. Có hai loại hình tính phí lưu lượng truy cập video trực tiếp: Tính phí theo băng thông cao nhất và Tính phí theo lưu lượng truy cập.

Theo lưu lượng truy cập
Bậc lưu lượng truy cập (USD/GB) Giá tại Trung Quốc đại lục Bắc Mỹ Liên minh châu âu Châu Á Thái Bình Dương 1 Châu Á Thái Bình Dương 2 Châu Á Thái Bình Dương 3 Trung Đông và Châu Phi Nam Mỹ
0GB-10TB (bao gồm cả giá trị cuối) 0.042 0.070 0.070 0.081 0.108 0.096 0.200 0.200
10TB-50TB (bao gồm cả giá trị cuối) 0.040 0.070 0.070 0.081 0.108 0.096 0.200 0.200
50TB-100TB (bao gồm cả giá trị cuối) 0.037 0.060 0.060 0.062 0.094 0.083 0.180 0.180
100TB-1PB (bao gồm cả giá trị cuối) 0.032 0.030 0.030 0.053 0.079 0.070 0.150 0.140
>1PB 0.026 0.025 0.025 0.048 0.072 0.064 0.140 0.130

Lưu ý: Để tránh gây ra tổn thất cho người dùng do lưu lượng truy cập bất thường và độc hại, giới hạn băng thông trên cho hình thức Trả phí theo lưu lượng truy cập được đặt mặc định thành 10 Gbps.

Các khu vực tại Châu Á Thái Bình Dương:

Châu Á Thái Bình Dương 1: Trung Quốc (Hồng Kông), Nhật Bản, Trung Quốc (Đài Loan), Trung Quốc (Ma Cao) và Các quốc gia Đông Nam Á (trừ Việt Nam và Indonesia)
Châu Á Thái Bình Dương 2: Ấn Độ, Indonesia, Hàn Quốc, Việt Nam
Châu Á Thái Bình Dương 3: Úc, New Zealand

Theo băng thông cao nhất
Bậc băng thông cao nhất (USD/Mbps/ngày) Giá tại Trung Quốc đại lục Bắc Mỹ Liên minh Châu Âu Châu Á Thái Bình Dương 1 Châu Á Thái Bình Dương 2 Châu Á Thái Bình Dương 3 Trung Đông và Châu Phi Nam Mỹ
0~500Mbps (bao gồm cả giá trị cuối) 0.110 0.250 0.250 0.400 0.530 0.570 0.900 0.810
500Mbps-5Gbps (bao gồm cả giá trị cuối) 0.100 0.230 0.230 0.350 0.480 0.520 0.880 0.790
5Gbps-20Gbps (bao gồm cả giá trị cuối) 0.100 0.210 0.210 0.310 0.420 0.480 0.860 0.770
> 20Gbps 0.090 0.200 0.200 0.260 0.370 0.440 0.850 0.760

Quy tắc tính phí: Băng thông cao nhất phát sinh trên nút dịch vụ video trực tiếp trong ngày sẽ được xác định làm tiêu chuẩn thanh toán.

Các khu vực tại Châu Á Thái Bình Dương:

Châu Á Thái Bình Dương 1: Trung Quốc (Hồng Kông), Nhật Bản, Trung Quốc (Đài Loan), Trung Quốc (Ma Cao) và Các quốc gia Đông Nam Á (trừ Việt Nam và Indonesia)
Châu Á Thái Bình Dương 2: Ấn Độ, Indonesia, Hàn Quốc, Việt Nam
Châu Á Thái Bình Dương 3: Úc, New Zealand

Chuyển mã thời gian thực
Bậc chuyển mã Giá tại Trung Quốc đại lục (USD/phút) Giá tại Singapore (USD/phút) Giá tại Nhật Bản (USD/phút) Giá tại Đức (USD/phút) Giá tại Ấn Độ (USD/phút) Giá tại Indonesia (USD/phút)
480P trở xuống 0.0097 0.0099 0.0099 0.0056 0.0099 0.0099
480P-720P (bao gồm cả giá trị cuối) 0.0191 0.0198 0.0198 0.0112 0.0198 0.0198
720P-1080P (bao gồm cả giá trị cuối) 0.0382 0.0396 0.0396 0.0224 0.0396 0.0396
1080P-2K (bao gồm cả giá trị cuối) 0.0775 0.0792 0.0792 0.0448 0.0792 0.0792
2K-4K (bao gồm cả giá trị cuối) 0.155 0.1584 0.1584 0.0896 0.1584 0.1584

Quy tắc tính phí: Các thông số về tốc độ bit khác nhau được sử dụng trong ngày và thời lượng tương ứng của chúng được cộng gộp lại làm tiêu chuẩn thanh toán.

Ảnh chụp màn hình trong thời gian thực
Loại Giá tại Trung Quốc đại lục (USD/1.000 ảnh/ngày) Giá tại Singapore (USD/1.000 ảnh/ngày) Giá tại Nhật Bản (USD/1.000 ảnh/ngày) Giá tại Đức (USD/1.000 ảnh/ngày) Giá tại Ấn Độ (USD/1.000 ảnh/ngày) Giá tại Indonesia (USD/1.000 ảnh/ngày)
Ảnh chụp màn hình 0.015 0.024 0.024 0.019 0.025 0.025

Quy tắc tính phí: Dịch vụ chụp màn hình video trực tiếp được tính phí theo số lượng ảnh chụp màn hình cho video trực tiếp hàng ngày.

Tăng tốc truyền phát cao cấp
Loại Giá tại Châu Á Thái Bình Dương (USD/Mbps/ngày) Châu Âu (USD/Mbps/ngày) Bắc Mỹ (USD/Mbps/ngày)
Tăng tốc phát trực tuyến cao cấp 5.66 6.29 8.18

Quy tắc tính phí: Tính năng tăng tốc phát trực tuyến cao cấp được tính phí dựa trên băng thông cao nhất hàng ngày của kết nối tốc độ cao được thiết lập giữa khu vực của trang web gốc và khán giả.

Ví dụ, một kênh phát trực tiếp đang phát hai luồng từ Đức sang Trung Quốc đại lục. Các luồng được tăng tốc bởi ApsaraVideo Live. Tốc độ cao nhất của mỗi luồng là 1 Mbit/s. Do đó, băng thông cao nhất của tính năng tăng tốc phát trực tuyến cao cấp là 2 Mbit/s. Trong trường hợp này, phí phải trả hàng ngày là 12,58 USD (2 Mbit/s x 6,29 USD).

100GB 4 7 7 8 10 9 20 20
500GB 19 33 33 38 49 44 94 94
1TB 37 65 65 75 98 88 185 185
5TB 180 315 315 365 485 430 900 900
10TB 350 620 620 720 960 850 1780 1780
50TB 1740 3040 3040 3520 4700 4700 8700 8700